bom đạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔm˧˧ ɗa̰ːʔn˨˩ | ɓɔm˧˥ ɗa̰ːŋ˨˨ | ɓɔm˧˧ ɗaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔm˧˥ ɗaːn˨˨ | ɓɔm˧˥ ɗa̰ːn˨˨ | ɓɔm˧˥˧ ɗa̰ːn˨˨ |
Danh từ
sửabom đạn
- (Bom và đạn là những vũ khí giết người) Chiến tranh.
- Xông pha nơi bom đạn.
Tham khảo
sửa- "bom đạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)