Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔt˧˥jɔ̰k˩˧jɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔt˩˩vɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

vót

  1. (Dùng phụ sau t.) . Nhọncao vượt hẳn lên. Đỉnh núi cao.
    Cây mọc thẳng vót.
    Cong vót.
  2. Láy. Von vót. (ý nhấn mạnh
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý nhấn mạnh, thêm nó vào danh sách này.
    )

Động từ

sửa

vót

  1. Làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt.
    Vót đũa.
    Vót chông.
    Một đầu được vót nhọn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa