Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɔt˧˥tʂɔ̰k˩˧tʂɔk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɔt˩˩tʂɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

trót

  1. Lỡ làm hoặc để xảy ra (điều không hay, không thích hợp nào đó) rồi sau đó lấy làm tiếc, nhưng cũng đành chịu.
    Trót tiêu hết tiền.

Tính từ

sửa

trót

  1. (Làm việc gì) Trọn vẹn cả quá trình, cho đến cùng.
    Thương cho trót.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)