(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𣖢: rốt, dốt, trót
- 𠷈: loát, trót, lọt
- 律: luật, lót, rụt, sụt, sốt, suốt, trót, trốt, lọt, rọt, trút, rút, luốt, trụt
- 啐: chụt, tủi, thoắt, tát, tối, chút, suốt, trót, trốt, nuốt, chọt, chót, thối, chốc, thốt, thọt, rút, vót
- 卒: chụt, tột, giốt, rốt, tốt, trót, trốt, sót, dút, chót, xụt, chốt, thốt, sút, tót, chợt
- 㤕: chút, trót, sót, xót
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trót
- Lỡ làm hoặc để xảy ra (điều không hay, không thích hợp nào đó) rồi sau đó lấy làm tiếc, nhưng cũng đành chịu.
Trót tiêu hết tiền.
trót
- (Làm việc gì) Trọn vẹn cả quá trình, cho đến cùng.
Thương cho trót.
- Trót, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)