thừa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̤ə˨˩ | tʰɨə˧˧ | tʰɨə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨə˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thừa”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathừa
Tính từ
sửathừa
- Có số lượng nhiều hơn mức cần dùng.
- Thừa ăn.
- Thừa tiêu.
- Mảnh vải này may áo thì thừa.
- Còn lại sau khi đã dùng đủ rồi.
- Rẻo vải thừa.
- Trả tiền thừa cho khách.
- Có thêm vào trở nên vô ích, không cần thiết.
- Bài viết có nhiều câu thừa.
- Động tác thừa.
- Vượt hẳn mức cần thiết, trở nên hiển nhiên.
- Tôi thừa biết chuyện ấy.
- Người ta thừa hiểu điều đó, làm hay không hẳn có lí do riêng.
Động từ
sửathừa
- Lợi dụng dịp tốt, thuận lợi nào để thực hiện ý đồ gì, việc làm nào, thường là không chính đáng.
- Thừa lúc đông người kẻ xấu lẻn vào ăn cắp.
- Thừa gió bẻ măng.
- Thừa cơ.
- Thừa dịp.
- Thừa thế.
Tham khảo
sửa- "thừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)