thừa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Tính từ
sửathừa
- Có số lượng nhiều hơn mức cần dùng.
- Thừa ăn.
- Thừa tiêu.
- Mảnh vải này may áo thì thừa.
- Còn lại sau khi đã dùng đủ rồi.
- Rẻo vải thừa.
- Trả tiền thừa cho khách.
- Có thêm vào trở nên vô ích, không cần thiết.
- Bài viết có nhiều câu thừa.
- Động tác thừa.
- Vượt hẳn mức cần thiết, trở nên hiển nhiên.
- Tôi thừa biết chuyện ấy.
- Người ta thừa hiểu điều đó, làm hay không hẳn có lí do riêng.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "thừa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)