Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṳ˨˩tʰu˧˧tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thù

  1. Ý muốn trị kẻ đã gây tai hại cho mình.
    Mối thù không đội trời chung.
  2. Người muốn hay đã hãm hại mình.
    Phân biệt bạn và thù.

Động từ sửa

thù

  1. Nuôi ý muốn trị kẻ đã gây tai hại cho mình.
    Hai bên thù nhau.

Tham khảo sửa