lợm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ːʔm˨˩ | lə̰ːm˨˨ | ləːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːm˨˨ | lə̰ːm˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalợm
- Buồn nôn, buồn mửa.
- Ăn phải thịt hoi, lợm quá.
- Cảm thấy ghê tởm vì bẩn thỉu.
- Nghe bọn phản quốc nịnh hót thực dân mà lợm.
Tham khảo
sửa- "lợm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)