sái
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːj˧˥ | ʂa̰ːj˩˧ | ʂaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaːj˩˩ | ʂa̰ːj˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “sái”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
sái
- (Kng.) . (Bộ phận cơ thể) bị sai, trệch khớp.
- Ngã sái tay.
- Sái gân.
- Ngáp sái quai hàm.
- Gở, có thể đưa đến điều chẳng lành, theo một quan niệm cũ.
- Sợ sái, không dám nói.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)