Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰuj˧˥tʰṵj˩˧tʰuj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuj˩˩tʰṵj˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

thúi

  1. (Địa phương) Xem thối
    Có mùi thúi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

thúi

  1. chửi.
    Dá đảy hẩư hâu thúi
    đừng để người ta chửi.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên