thúi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuj˧˥ | tʰṵj˩˧ | tʰuj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuj˩˩ | tʰṵj˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửathúi
- (Địa phương) Xem thối
- Có mùi thúi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thúi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tʰuj˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tʰuj˦]
Động từ
sửathúi
- chửi.
- Dá đảy hẩư hâu thúi
- đừng để người ta chửi.