tam
Tiếng Alagwa sửa
Số từ sửa
tam
- ba.
Tham khảo sửa
Tiếng Burunge sửa
Số từ sửa
tam
- ba.
Tham khảo sửa
Tiếng Na Uy sửa
Tính từ sửa
Các dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | tam |
gt | tamt | |
Số nhiều | tamme | |
Cấp | so sánh | tammere |
cao | tammest |
tam
- (Thú vật) Được nuôi trong nhà, được thuần hóa.
- Husdyr er tamme.
- Nhàm chán, chán ngán.
- en tam forestilling/film/innsats
Tham khảo sửa
- "tam". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːm˧˧ | taːm˧˥ | taːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˧˥ | taːm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “tam”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
tam
- (Kết hợp hạn chế) . Ba.
- Lúc tam canh (cũ; canh ba).
- Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tục ngữ).
Tham khảo sửa
- "tam". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)