tình trạng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tï̤ŋ˨˩ ʨa̰ːʔŋ˨˩ | tïn˧˧ tʂa̰ːŋ˨˨ | tɨn˨˩ tʂaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˧ tʂaːŋ˨˨ | tïŋ˧˧ tʂa̰ːŋ˨˨ |
Danh từSửa đổi
tình trạng
- Sự tồn tại và diễn biến của các sự việc xét về mặt ảnh hưởng đối với cuộc sống, thường ở khía cạnh bất lợi.
- Tình trạng đáng thương của những người bị nạn cháy nhà.
Đồng nghĩaSửa đổi
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "tình trạng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)