Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fu˧˧fu˧˥fu˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fu˧˥fu˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

phu

  1. Người dân lao động phải làm những công việc nặng nhọc trong chế độ .
    Phu xe.
    Phu mỏ.
    Phu đồn điền.
  2. Ba quân bài tổ tôm khớp với nhau theo qui ước.
    Ba quân tam vạn, tam sách và thất vận là một phu.

Động từ

sửa

phu

  1. Thoả; .
    Hãy xin báo đáp ân tình cho phu (Truyện Kiều)
    Chữ ân uy lớn nhỏ đều phu (Văn tế TVTS
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn tế TVTS, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Cho phu lòng khách bõ công đợi chờ (Nông Đức Mạnh)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa