tót
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
tót
- Ở nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ.
- Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (Truyện Kiều)
- Nói cử động nhanh nhẹn.
- Mèo nhảy tót lên bàn.
- Chạy tót về nhà.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tót", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)