Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɔt˧˥tɔ̰k˩˧tɔk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tɔt˩˩tɔ̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

tót

  1. nơi cao nhất và có ý ngạo nghễ.
    Ghế trên ngồi tót sỗ sàng (Truyện Kiều)
  2. Nói cử động nhanh nhẹn.
    Mèo nhảy tót lên bàn.
    Chạy tót về nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Cách viết khác

sửa

Động từ

sửa

tót

  1. tuốt.
    tót gươm ratuốt gươm ra

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: tuốt

Tham khảo

sửa