chợt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ːʔt˨˩ | ʨə̰ːk˨˨ | ʨəːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəːt˨˨ | ʨə̰ːt˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửachợt trgt.
- Bỗng nhiên, thình lình.
- Chợt nhìn khách lạ như người quen (Tú Mỡ)
- Anh ấy chợt đến.
- Đèn chợt tắt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chợt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)