Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ːʔt˨˩ʨə̰ːk˨˨ʨəːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːt˨˨ʨə̰ːt˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

chợt trgt.

  1. Bỗng nhiên, thình lình.
    Chợt nhìn khách lạ như người quen (Tú Mỡ)
    Anh ấy chợt đến.
    Đèn chợt tắt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa