Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zɨəŋ˧˧jɨəŋ˧˥jɨəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟɨəŋ˧˥ɟɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

dương

  1. Một trong hai nguyên lí cơ bản của trời đất, đối lập với âm, từ đó tạo ra muôn vật, theo quan niệm triết học Đông phương cổ đạị.
  2. Từ chỉ một trong hai mặt đối lập nhau (thường được coi là mặt tích cực, mặt chính) như mặt trời, chiều thuận (chiều nghịch, ngược).
    Chiều dương của một trục.
  3. Số lớn hơn số không.
  4. Phẩm màu xanh nhạt pha vào nước để hồ vải, lợ.
  5. Dương liễu, nói tắt.
    Hàng dương reo trước gió.

Tham khảo

sửa