lock
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửalock (số nhiều locks)
- Khóa, ổ khóa.
- to keep under lock and key — cất vào tủ khóa lại; nhốt kỹ, giam giữ
- to pick a lock — mở khóa bằng móc
- Chốt (để giữ bánh xe, ghi...).
- Khóa nòng (súng).
- Miếng khóa, miếng ghì chặt (thế võ).
- Tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng.
- to come to a dead lock — lâm vào tình trạng bế tắc
- Cửa cổng.
- Cửa đập nước.
- Món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len.
- (Số nhiều) Mái tóc, tóc.
- hoary locks — mái tóc bạc
Thành ngữ
sửaTừ liên hệ
sửaNgoại động từ
sửalock ngoại động từ
- Khóa (cửa tủ...)
- Nhốt kỹ, giam giữ.
- Bao bọc, bao quanh.
- Chặn lại, đóng chốt.
- Khóa chặt, ghì chặt (thế võ).
- Chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng.
- to lock up (down) — cho (tàu...) đi ngược (xuôi) qua cửa cổng
Nội động từ
sửalock nội động từ
- Khóa được.
- this door won't lock — cửa này không khóa được
- (+ up) Hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc).
- Đi qua cửa cổng (tàu...).
- (Quân sự) Bước sát gót.
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của lock
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lock | |||||
Phân từ hiện tại | locking | |||||
Phân từ quá khứ | locked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lock | lock hoặc lockest¹ | locks hoặc locketh¹ | lock | lock | lock |
Quá khứ | locked | locked hoặc lockedst¹ | locked | locked | locked | locked |
Tương lai | will/shall² lock | will/shall lock hoặc wilt/shalt¹ lock | will/shall lock | will/shall lock | will/shall lock | will/shall lock |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lock | lock hoặc lockest¹ | lock | lock | lock | lock |
Quá khứ | locked | locked | locked | locked | locked | locked |
Tương lai | were to lock hoặc should lock | were to lock hoặc should lock | were to lock hoặc should lock | were to lock hoặc should lock | were to lock hoặc should lock | were to lock hoặc should lock |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lock | — | let’s lock | lock | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to lock out:
- to lock up:
- to lock the stable door after the horse has been stolen: Mất bò mới lo làm chuồng.
Tham khảo
sửa- "lock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)