cất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kət˧˥ | kə̰k˩˧ | kək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kət˩˩ | kə̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửacất
- Nhấc lên, đưa lên.
- Cất lưới.
- Cất gánh lên vai.
- Cất cao đầu.
- Nhấc lên, đưa lên, làm cho bắt đầu hoạt động để làm việc gì.
- Cất bước.
- Ngựa cất vó.
- Cất cánh.
- Dựng lên (nói về nhà cửa).
- Cất nhà.
- Cất nóc.
- Làm vang lên.
- Cất tiếng gọi.
- Tiếng hát cất lên.
- Nhấc lên để bỏ ra khỏi người, không mang nữa.
- Cất mũ chào.
- Lòng như vừa cất được gánh nặng.
- Cất được nỗi lo.
- (Cũ; kết hợp hạn chế) . Tước bỏ, không giao cho làm, không cho nắm giữ nữa.
- Cất quyền.
- Cất chức.
- Dứt (nói về cơn đau).
- Cất cơn sốt.
- Để vào một chỗ nhất định, thường là kín đáo hoặc chắc chắn, nhằm giữ lại trong khi chưa dùng đến.
- Cất tiền vào tủ.
- Hàng hoá cất trong kho.
- Mang đi cả chuyến một số lượng hàng hoá để buôn.
- Cất hàng.
- Buôn cất.
- Bán cất (bán cho người buôn cất).
- Dùng nhiệt làm cho chất lỏng trong một hỗn hợp hoá hơi, rồi cho hơi gặp lạnh ngưng lại, để thu chất nguyên chất hoặc tinh khiết hơn.
- Cất tinh dầu.
- Cất rượu.
- Nước cất.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)