mớ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mớ
- Mười vạn.
- Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu (Trần Tế Xương)
- Tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị.
- Mớ rau muống.
- Số lượng tương đối nhiều những vật, những thứ cùng loại (thường bị coi là ít có giá trị) nhưng khác nhau nhiều và ở tình trạng lộn xộn, không có trật tự (hàm ý chê).
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "mớ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)