Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məː˧˥mə̰ː˩˧məː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˩˩mə̰ː˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

mớ

  1. Mười vạn.
    Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu (Trần Tế Xương)
  2. Tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị.
    Mớ rau muống.
  3. Số lượng tương đối nhiều những vật, những thứ cùng loại (thường bị coi là ít có giá trị) nhưng khác nhau nhiều và ở tình trạng lộn xộn, không có trật tự (hàm ý chê).

Động từ

sửa

mớ

  1. Nói mê trong khi ngủ.

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Tính từ

sửa

mớ

  1. (Chil) nhiều.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.