Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˧ zɨʔɨ˧˥jaːm˧˥˧˩˨jaːm˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˥ ɟɨ̰˩˧ɟaːm˧˥ ɟɨ˧˩ɟaːm˧˥˧ ɟɨ̰˨˨

Động từ

sửa

giam giữ

  1. Giam một chỗ, không cho tự do (nói khái quát)
    Giam giữ tù binh.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Giam giữ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam