cổng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ

cổng
- Khoảng trống chừa làm lối ra vào của một khu vực đã được rào ngăn, thường có cửa để đóng, mở.
- Cổng tre.
- Cổng làng.
- Kín cổng cao tường.
- (Chm.) . Thiết bị dùng làm lối vào và ra, để hướng dẫn việc chuyển dữ liệu giữa đơn vị xử lí trung tâm của máy tính và các thiết bị ngoài (như máy in, chuột, modem,... ).
- (Chm.) . Lối vào hoặc ra của mạng dữ liệu trong máy tính.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cổng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)