chuồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuəŋ˨˩ | ʨuəŋ˧˧ | ʨuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuəŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachuồng
- Chỗ nhốt giữ hoặc nuôi súc vật.
- Chuồng lợn.
- Chuồng trâu.
- Chuồng chim.
- Mất bò mới lo làm chuồng. (tục ngữ)
- Chuồng cọp.
- Sổng chuồng.
- Chỗ chứa, giữ một số vật ở nông thôn.
- Chuồng phân.
- Chuồng bèo.
Tham khảo
sửa- "chuồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cuəŋ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [zuəŋ˩]
Danh từ
sửachuồng
Động từ
sửachuồng
- giẫy.