Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuəŋ˨˩ʨuəŋ˧˧ʨuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuəŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chuồng

  1. Chỗ nhốt giữ hoặc nuôi súc vật.
    Chuồng lợn.
    Chuồng trâu.
    Chuồng chim.
    Mất bò mới lo làm chuồng. (tục ngữ)
    Chuồng cọp.
    Sổng chuồng.
  2. Chỗ chứa, giữ một số vậtnông thôn.
    Chuồng phân.
    Chuồng bèo.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

chuồng

  1. cái cào cỏ.

Động từ

sửa

chuồng

  1. giẫy.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên