Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
luŋ˧˥ tuŋ˧˥lṵŋ˩˧ tṵŋ˩˧luŋ˧˥ tuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
luŋ˩˩ tuŋ˩˩lṵŋ˩˧ tṵŋ˩˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

lúng túng (láy lúng ta lúng túng)

  1. Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế.
    Lúng túng khi nói chuyện trước đám đông.
    Trả lời lúng túng.
    Lúng túng như thợ vụng mất kim (tục ngữ).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa