lúng túng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luŋ˧˥ tuŋ˧˥ | lṵŋ˩˧ tṵŋ˩˧ | luŋ˧˥ tuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luŋ˩˩ tuŋ˩˩ | lṵŋ˩˧ tṵŋ˩˧ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalúng túng (láy lúng ta lúng túng)
- Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế.
- Lúng túng khi nói chuyện trước đám đông.
- Trả lời lúng túng.
- Lúng túng như thợ vụng mất kim (tục ngữ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lúng túng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)