lúng túng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Tính từ
lúng túng (láy lúng ta lúng túng)
- Ở vào tình trạng không biết nên nói năng, hành động, xử trí như thế nào, do không làm chủ được tình thế.
- Lúng túng khi nói chuyện trước đám đông.
- Trả lời lúng túng.
- Lúng túng như thợ vụng mất kim (tục ngữ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lúng túng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)