Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥˧˧ɓa̰n˩˧˧˥ɓan˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩˧˥ɓa̰jŋ˩˧˧˥˧

Danh từ

sửa

bánh xe

  1. Bộ phận của xe hoặc máy, có dạng đĩa tròn hoặc vành lắp nan hoa, quay quanh một trục để thực hiện một chuyển động hoặc để truyền chuyển động.
  2. Vật thể hình tròn, dùng trong các phương tiện vận chuyển.

Thành ngữ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bánh xe, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

bánh xe

  1. Bánh xe.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: bánh xe

Tham khảo

sửa