Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨ˧˥ tak˧˥ɨ̰˩˧ ta̰k˩˧ɨ˧˥ tak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨ˩˩ tak˩˩ɨ̰˩˧ ta̰k˩˧

Động từ sửa

ứ tắc

  1. (ít dùng) lại, làm cho tắc, không lưu thông được.
    Cống bị ứ tắc.
    Giờ cao điểm, đường sá ứ tắc.

Tham khảo sửa

  • Ứ tắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam