Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həm˧˧həm˧˥həm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˥həm˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hâm

  1. Hơi gàn.
    Cậu ta khó lấy vợ vì có tính hâm.
  2. bị khùng nhẹ, giống như man.
    Thằng đó bị hâm rồi nên mới làm chuyện bậy bạ.

Động từ

sửa

hâm

  1. Đun lại thức ăn cho nóng.
    Canh để phần nguội rồi, cần hâm lại.

Tham khảo

sửa