chài
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːj˨˩ | ʨaːj˧˧ | ʨaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachài
Tính từ
sửachài
Động từ
sửachài
- Dùng chài bắt cá.
- Chồng chài, vợ lưới, con câu. (ca dao)
- Dùng tà thuật làm cho người ta đau ốm, theo mê tín.
- Anh ấy ốm, người ta cứ cho là do thầy mo chài
- Làm cho người ta say đắm.
- Cô bị ai chài mà thẫn thờ như thế?.
Tham khảo
sửa- "chài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
sửaTính từ
sửachài
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Tày Sa Pa
sửaDanh từ
sửachài
- anh.