chài
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤ːj˨˩ | ʨaːj˧˧ | ʨaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːj˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
chài
Tính từ sửa
chài
Động từ sửa
chài
- Dùng chài bắt cá.
- Chồng chài, vợ lưới, con câu. (ca dao)
- Dùng tà thuật làm cho người ta đau ốm, theo mê tín.
- Anh ấy ốm, người ta cứ cho là do thầy mo chài
- Làm cho người ta say đắm.
- Cô bị ai chài mà thẫn thờ như thế?.
Tham khảo sửa
- "chài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày Sa Pa sửa
Danh từ sửa
chài
- anh.