Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːj˨˩ʨaːj˧˧ʨaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːj˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chài

  1. Thứ lưới mépnhững cục chì để quăng xuống úp lấy .
    Mất cả chì lẫn chài. (tục ngữ)

Tính từ

sửa

chài

  1. Sống bằng nghề đánh cá bằng chài.
    Dân chài
  2. Dùng để đi quăng chài.
    Thuyền chài.

Động từ

sửa

chài

  1. Dùng chài bắt .
    Chồng chài, vợ lưới, con câu. (ca dao)
  2. Dùng tà thuật làm cho người ta đau ốm, theo mê tín.
    Anh ấy ốm, người ta cứ cho là do thầy mo chài
  3. Làm cho người ta say đắm.
    Cô bị ai chài mà thẫn thờ như thế?.

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Tính từ

sửa

chài

  1. tài, giỏi về chuyên môn nào đó.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Tày Sa Pa

sửa

Danh từ

sửa

chài

  1. anh.