Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣi̤˨˩ɣi˧˧ɣi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣi˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

ghì

  1. Dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được.
    Ghì con vào lòng.
    Ghì cương ngựa.
    Ôm ghì lấy.

Tham khảo

sửa