ghì
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣi̤˨˩ | ɣi˧˧ | ɣi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣi˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaghì
- Dùng sức giữ thật chặt, làm cho không thể di động được.
- Ghì con vào lòng.
- Ghì cương ngựa.
- Ôm ghì lấy.
Tham khảo
sửa- "ghì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)