Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨan˧˥ʨa̰ŋ˩˧ʨaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨan˩˩ʨa̰n˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

chắn

  1. Lối chơi bài dùng cỗ tổ tôm, cứ hai hoặc ba con cùng loại thì gọi là một chắn, nếu bài đủ chắn cả thì ù.
    Mê đánh chắn, bỏ cả công việc.
  2. Cái dùng để ngăn lại.
    Nhấc cái chắn lên cho xe qua.

Động từ sửa

chắn

  1. Ngăn lại.
    Chắn lối đi
  2. Chia cách ra.
    Chắn cái phòng làm hai.
    Lau già chắn vách, trúc thưa ru rèm (Bích câu kỳ ngộ)

Tham khảo sửa