võ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɔʔɔ˧˥ | jɔ˧˩˨ | jɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɔ̰˩˧ | vɔ˧˩ | vɔ̰˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
võ
- một hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu không dùng "vũ" khí.
- Trận đấu võ đài.
- Bẵng đi một thời gian võ Quyền Anh đông người học trở lại.
- một hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu có dùng "vũ" khí.
- Ông ta chỉ mang "vũ" khí để phòng thân.
- Người này đã dùng "vũ" khí để giết người.
- một môn Học về hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu không dùng "vũ" khí.
- Cô ta có học võ Nhu Đạo(Judo).
- Đài Quyền Đạo(Taekwondo) bây giờ dùng chân là nhiều.
- một môn Học về hoạt động theo một hình thức nhất định nào đó để tự vệ hay chiến đấu có dùng "vũ" khí.
- "Vũ" khí của Pencak silat đa số thì nhỏ, ngắn, gọn nhưng dùng rất lợi hại.
- Võ thuật của Trung Quốc đã hình thành từ rất sớm.
- Quân sự; trái với văn.
- Văn võ toàn tài.
- Đông quan mở hội vui thay,
Thi văn thi võ lại bày cờ tiên. (ca dao)
- Họ "Võ".
- Vị Đại tướng mang họ Võ là một trong hai vị tướng của nước ta đã được thế giới vinh danh.
- Tên "Võ".
- Chữ ở phần giữa tên và họ "Võ".
Đồng nghĩa khác âm sửa
vũ trong "vũ dũng, vũ khoa, vũ khí"...
Từ dẫn xuất sửa
Dịch sửa
Tính từ sửa
võ
Tham khảo sửa
- "võ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)