khóa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
khóa
- Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, v.v., không cho người khác mở.
- Lắp khóa vào cửa tủ.
- Đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, v.v., không cho bật ra.
- Khóa thắt lưng.
- (Hóa học) Toàn bộ những quy tắc của một mật mã.
- Thay đổi khóa mật mã.
- (Hóa học) Kí hiệu ở đầu khuông nhạc để chỉ tên nốt làm mốc gọi tên các nốt khác.
- Khóa sol. 𝄞
- Thời gian ấn định cho một nhiệm kì làm chức dịch hoặc đi lính thời phong kiến, thực dân.
- Làm lí trưởng hai khóa.
- Lính mãn khóa.
- Thời gian ấn định cho một nhiệm kì công tác hay cho việc hoàn thành một chương trình học tập.
- Quốc hội khóa.
- Khoá huấn luyện quân sự.
- Học cùng một khóa.
- (Cũ) Kì họp.
- (Cũ) Khoá sinh (gọi tắt).
- Thầy đồ, thầy khóa.
- Anh khóa.
Đồng nghĩa
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "khóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)