Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwaː˧˥kʰwa̰ː˩˧kʰwaː˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwa˩˩xwa̰˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

khóa

  1. Đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa, tủ, hòm, v.v., không cho người khác mở.
    Lắp khóa vào cửa tủ.
  2. Đồ dùng bằng kim loại, bằng nhựa để cài giữ thắt lưng, quai dép, miệng túi, v.v., không cho bật ra.
    Khóa thắt lưng.
  3. (Hóa học) Toàn bộ những quy tắc của một mật mã.
    Thay đổi khóa mật mã.
  4. (Hóa học) Kí hiệuđầu khuông nhạc để chỉ tên nốt làm mốc gọi tên các nốt khác.
    Khóa sol. 𝄞
  5. Thời gian ấn định cho một nhiệm kì làm chức dịch hoặc đi lính thời phong kiến, thực dân.
    Làm lí trưởng hai khóa.
    Lính mãn khóa.
  6. Thời gian ấn định cho một nhiệm kì công tác hay cho việc hoàn thành một chương trình học tập.
    Quốc hội khóa.
  7. Khoá huấn luyện quân sự.
    Học cùng một khóa.
  8. () họp.
  9. () Khoá sinh (gọi tắt).
    Thầy đồ, thầy khóa.
    Anh khóa.

Đồng nghĩa

sửa
đồ dùng bằng kim loại để đóng chặt cửa

Động từ

sửa

khóa

  1. Đóng chặt, giữ chặt bằng cái khoá.
    Cổng không khóa.
    Khóa xe đạp lại.
  2. Làm cho một bộ phận cơ thể của người khác bị giữ chặt lại không cử động được.
    Hai tay bị khóa chặt sau lưng.
  3. Làm cho lối đi, lối thoát bị chặn lại.
    Khóa vòi nước.
    Khóa chặt vòng vây.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa