công nhân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Danh từ
công nhân
- Người lao động (thường là chân tay) làm việc dựa vào sự thu nạp nhân công của chủ tư liệu sản xuất công nghiệp hoặc của nhà nước, còn bản thân họ không chiếm hữu tư liệu sản xuất.
- Công nhân khai thác khoáng sản.
- Người lao động chân tay làm việc ăn lương, trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường, v.v.
- công nhân nhà máy dệt
- đội ngũ công nhân lành nghề
Tham khảo
sửa- "công nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam