Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ɲən˧˧kəwŋ˧˥ ɲəŋ˧˥kəwŋ˧˧ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɲən˧˥kəwŋ˧˥˧ ɲən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

công nhân

  1. Người lao động (thường là chân tay) làm việc dựa vào sự thu nạp nhân công của chủ tư liệu sản xuất công nghiệp hoặc của nhà nước, còn bản thân họ không chiếm hữu tư liệu sản xuất.
    Công nhân khai thác khoáng sản.
  2. Người lao động chân tay làm việc ăn lương, trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường, v.v.
    công nhân nhà máy dệt
    đội ngũ công nhân lành nghề

Tham khảo sửa

  • Công nhân, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam