bề mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửabề mặt
- Phần giới hạn của một hình hoặc mặt ngoài tạo nên giới hạn của một vật.
- Bề mặt trái đất.
- Phủ một lớp sơn trên bề mặt gỗ.
Từ liên hệ
sửaDịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam