Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe̤˨˩ ma̰ʔt˨˩ɓe˧˧ ma̰k˨˨ɓe˨˩ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˧ mat˨˨ɓe˧˧ ma̰t˨˨

Danh từ

sửa

bề mặt

  1. Phần giới hạn của một hình hoặc mặt ngoài tạo nên giới hạn của một vật.
    Bề mặt trái đất.
    Phủ một lớp sơn trên bề mặt gỗ.

Từ liên hệ

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bề mặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam