giam
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːm˧˧ | jaːm˧˥ | jaːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːm˧˥ | ɟaːm˧˥˧ |
hiện ▼Các chữ Hán có phiên âm thành “giam”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửahiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửagiam
- Giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động.
- Giam tù trong ngục.
- Bắt giam.
- Trại giam.
- (Kết hợp hạn chế) . Giữ tại một chỗ, không cho tự do rời khỏi.
- Trời mưa bị giam chân ở nhà.
- Giam mình trong phòng thí nghiệm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)