giam
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːm˧˧ | jaːm˧˥ | jaːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːm˧˥ | ɟaːm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “giam”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagiam
- Giữ (người bị coi là có tội) ở một nơi nhất định, không cho tự do đi lại, tự do hoạt động.
- Giam tù trong ngục.
- Bắt giam.
- Trại giam.
- (Kết hợp hạn chế) . Giữ tại một chỗ, không cho tự do rời khỏi.
- Trời mưa bị giam chân ở nhà.
- Giam mình trong phòng thí nghiệm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)