Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 現象.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩hiə̰ŋ˨˨ tɨə̰ŋ˨˨hiəŋ˨˩˨ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˨˨ tɨəŋ˨˨hiə̰n˨˨ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

sửa

hiện tượng

  1. Trạng thái sự vật, sự việc xảy ra trong tự nhiên, xã hội.
    Hiện tượng tự nhiên.
    Hiện tượng lao động vô tổ chức kỉ luật.
  2. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài, có thể thu nhận được một cách đơn lẻ.
    Phân biệt hiện tượng và bản chất.

Tham khảo

sửa