Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧tɨəŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˥tɨəŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˥tɨəŋ˧˥˧ ɗɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

tương đương

  1. giá trị ngang nhau.
    Trình độ tương đương đại học.
    Từ và những đơn vị tương đương.
    Cấp tương đương bộ.
  2. (Chm.) . (Hai biểu thức đại số) có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị gán cho các số.
  3. (Chm.) . (Hai phương trình hoặc hệ phương trình) có nghiệm hoàn toàn như nhau.
  4. (Chm.) . (Hai mệnh đề) có quan hệ cái này là hệ quả của cái kiangược lại.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa