tương đương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Tính từ
tương đương
- Có giá trị ngang nhau.
- Trình độ tương đương đại học.
- Từ và những đơn vị tương đương.
- Cấp tương đương bộ.
- (Chm.) . (Hai biểu thức đại số) có trị số bằng nhau với mọi hệ thống giá trị gán cho các số.
- (Chm.) . (Hai phương trình hoặc hệ phương trình) có nghiệm hoàn toàn như nhau.
- (Chm.) . (Hai mệnh đề) có quan hệ cái này là hệ quả của cái kia và ngược lại.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tương đương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)