dệt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḛʔt˨˩ | jḛt˨˨ | jəːt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟet˨˨ | ɟḛt˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từSửa đổi
dệt
- Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm.
- Dệt vải.
- Dệt chiếu.
- Thêu hoa dệt gấm. (tục ngữ)
Tham khảoSửa đổi
- "dệt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)