être
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửaNội động từ
sửaêtre nội động từ /ɛtʁ/
- Là.
- Je suis un Vietnamien — tôi là người Việt Nam
- Il est cinq heures — bây là năm giờ
- Tồn tại.
- Je pense, donc je suis — tôi tư duy, vậy thì tôi tồn tại
- Có.
- Il est des gens que la vérité effraie — có những người mà sự thật làm cho hoảng sự
- Thuộc về, là của.
- Ce crayon est à moi — cái bút chì ấy là của tôi
- Ở.
- Je suis à Hanoï — tôi ở Hà Nội
- Đi (về quá khứ).
- J'ai été à Paris — tôi đã đi Paris
- ainsi soit-il — (tôn giáo) xin được như nguyện, a men
- ce n'est pas que — không phải là
- ce que c’est que de — đó là như thế đấy
- c’est à — đến lượt; đến phần (ai)
- c’est à qui — đua nhau mà...
- comment êtes-vous? — anh có khỏe không?
- comme si de rien n'était — như không xảy ra việc gì cả
- en être — tham dự
- Nous organisons une réception, en serez-vous? — Chúng tôi tổ chức một buổi tiếp khách, anh có tham dự không?+ đến
- Où en-êtes vous? — anh đến đâu rồi (khi làm việc gì)+ (En être pour sa peine) phí công
- est-ce que? — có... không?
- Est-ce que vous venez? — Anh có đến không?
- être à — của
- Ceci est à moi — cái này của tôi+ ở
- Je suis ici — tôi ở đây+ mắc, bận, đang..
- Être à son travail — đang làm việc
- Être toujours à se plaindre — luôn luôn kêu ca+ đáng, phải
- C’est à refaire — phải làm lại
- être contre — chống lại
- être de — quê ở; của
- Être de Thanhhoa — quê ở Thanh Hóa, là người Thanh Hóa
- Cette comédie est de Molière — kịch này là của Mô-li-e+ bằng (chất gì)
- Cette statue est de marbre — tượng này làm bằng đá hoa+ thuộc về, có chân trong, có tham gia
- Il est de la police — ông ta ở trong lực lượng cảnh sát
- Il est de la famille — nó là người trong gia đình
- être de quelque chose à quelqu'un — có liên quan đến ai về mặt nào
- être en — mặc (gì)
- être pour — bênh vực (ai); về phía (ai); nghiêng về, tán thành
- Être pour une politique indépendante — tán thành một đường lối độc lập+ có phần trách nhiệm
- Vous avez été pour beaucoup dans sa décision — anh có phần trách nhiệm lớn trong quyết định của ông ta+ (tiếng địa phương) sắp
- Nous sommes pour partir — chúng tôi sắp đi
- être sans — không có
- Être sans le sou — không có đồng xu dính túi
- il n'est que de — tốt nhất là; chỉ cần
- j'en suis pour ce que j'ai dit — tôi giữ ý kiến của tôi
- je n'y suis pour rien — tôi không liên quan gì đến việc ấy
- l’être — bị vợ lừa, bị mọc sừng
- n'en être pas à — không bị ràng buộc bởi, không bị hạn chế bởi
- ne savoir plus où l’on en est — luống cuống lắm, lúng túng lắm
- n'est-ce-pas? — có phải không?
- n'être plus — không còn nữa, chết rồi
- où en êtes-vous donc? — anh tin thế ư?
- où en sommes-nous? — có thể thế ư? có lẽ nào thế?
- si ce n'était — nếu không phải vì
- s’il en est ainsi — nếu thực như thế
- si j'étais de; si j'étais que de — nếu tôi ở địa vị ấy
- soit dit entre nous — nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi
- y être — hiểu+ làm xong
- Vous y êtes? — anh hiểu chưa? anh xong chưa?
- Où en êtes-vous? — anh đến đâu rồi?
Chia động từ
sửaChia động từ của être
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | être | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | étant /e.tɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | été /e.te/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | suis /sɥi/ |
es /ɛ/ |
est /ɛ/ |
sommes /sɔm/ |
êtes /ɛt/ |
sont /sɔ̃/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | étais /e.tɛ/ |
étais /e.tɛ/ |
était /e.tɛ/ |
étions /e.tjɔ̃/ |
étiez /e.tje/ |
étaient /e.tɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | fus /fy/ |
fus /fy/ |
fut /fy/ |
fûmes /fym/ |
fûtes /fyt/ |
furent /fyʁ/ | |
Tương lai | serai /sə.ʁe/ |
seras /sə.ʁa/ |
sera /sə.ʁa/ |
serons /sə.ʁɔ̃/ |
serez /sə.ʁe/ |
seront /sə.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | serais /sə.ʁɛ/ |
serais /sə.ʁɛ/ |
serait /sə.ʁɛ/ |
serions /sə.ʁjɔ̃/ |
seriez /sə.ʁje/ |
seraient /sə.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của avoir + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | sois /swa/ |
sois /swa/ |
soit /swa/ |
soyons /swa.jɔ̃/ |
soyez /swa.je/ |
soient /swa/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | fusse /fys/ |
fusses /fys/ |
fût /fy/ |
fussions /fy.sjɔ̃/ |
fussiez /fy.sje/ |
fussent /fys/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của avoir + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của avoir + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | sois /swa/ |
— | soyons /swa.jɔ̃/ |
soyez /swa.je/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của avoir + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Chia động từ của s'être
Động từ nguyên mẫu | Thì đơn giản | s'être | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thì kép | s'être + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ hiện tại hoặc gerund1 | Thì đơn giản | s’étant /se.tɑ̃/ | |||||
Thì kép | ayant hoặc étant + Quá khứ phân từ | ||||||
Động tính từ quá khứ | été /e.te/ | ||||||
ít | nhiều | ||||||
thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | ||
Lối trình bày | je (j’) | tu | il, elle | nous | vous | ils, elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | me suis /mə sɥi/ |
t’es /tɛ/ |
s’est /sɛ/ |
nous sommes /nu sɔm/ |
vous êtes /vu.z‿ɛt/ |
se sont /sə sɔ̃/ |
Quá khứ chưa hoàn thành | m’étais /me.tɛ/ |
t’étais /te.tɛ/ |
s’était /se.tɛ/ |
nous étions /nu.z‿e.tjɔ̃/ |
vous étiez /vu.z‿e.tje/ |
s’étaient /se.tɛ/ | |
Quá khứ đơn giản2 | me fus /mə fy/ |
te fus /tə fy/ |
se fut /sə fy/ |
nous fûmes /nu fym/ |
vous fûtes /vu fyt/ |
se furent /sə fyʁ/ | |
Tương lai | me serai /mə sə.ʁe/ |
te seras /tə sə.ʁa/ |
se sera /sə sə.ʁa/ |
nous serons /nu sə.ʁɔ̃/ |
vous serez /vu sə.ʁe/ |
se seront /sə sə.ʁɔ̃/ | |
Điều kiện Hiện tại | me serais /mə sə.ʁɛ/ |
te serais /tə sə.ʁɛ/ |
se serait /sə sə.ʁɛ/ |
nous serions /nu sə.ʁjɔ̃/ |
vous seriez /vu sə.ʁje/ |
se seraient /sə sə.ʁɛ/ | |
Thì kép | Quá khứ kép | Lối trình bày Hiện tại của s'être + quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm | Lối trình bày Quá khứ chưa hoàn thành của s'être + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền quá khứ 2 | Lối trình bày Quá khứ đơn giản của s'être + quá khứ phân từ | ||||||
Tiền tương lai | Tương lai của s'être + quá khứ phân từ | ||||||
Điều kiện Quá khứ | Lối trình bày Điều kiện Hiện tại của s'être + quá khứ phân từ | ||||||
Lối liên tiếp | que je (j’) | que tu | qu’il, qu’elle | que nous | que vous | qu’ils, qu’elles | |
Thì đơn giản | Hiện tại | me sois /mə swa/ |
te sois /tə swa/ |
se soit /sə swa/ |
nous soyons /nu swa.jɔ̃/ |
vous soyez /vu swa.je/ |
se soient /sə swa/ |
Quá khứ chưa hoàn thành2 | me fusse /mə fys/ |
te fusses /tə fys/ |
se fût /sə fy/ |
nous fussions /nu fy.sjɔ̃/ |
vous fussiez /vu fy.sje/ |
se fussent /sə fys/ | |
Thì kép | Quá khứ | Lối liên tiếp Hiện tại của s'être + Quá khứ phân từ | |||||
Hoàn thành sớm2 | Lối liên tiếp Quá khứ chưa hoàn thành của s'être + Quá khứ phân từ | ||||||
Lối mệnh lệnh | – | – | – | ||||
Thì đơn giản | — | sois-toi /swa.twa/ |
— | soyons-nous /swa.jɔ̃.nu/ |
soyez-vous /swa.je.vu/ |
— | |
Thì kép | — | Hiện tại giả định của s'être + Quá khứ phân từ | — | Hiện tại giả định của s'être + Quá khứ phân từ | Hiện tại giả định của s'être + Quá khứ phân từ | — | |
1 gerund trong tiếng Pháp chỉ có thể sử dụng được với giới từ en. | |||||||
2 Trong bài viết hoặc bài phát biểu ít trang trọng hơn, những thì này có thể được thay thế theo cách sau:
(Christopher Kendris [1995], Master the Basics: French, pp. 77, 78, 79, 81). |
Dịch
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
être /ɛtʁ/ |
êtres /ɛtʁ/ |
être gđ /ɛtʁ/
- (Triết học) Tồn tại.
- (Triết học) Bản thể.
- Le rapport de la pensée à l’être — sự quan hệ giữa tư tưởng và bản thể
- Bản thân.
- Emu jusqu'au fond de l’être — cảm động đến tận đáy lòng (của bản thân)
- Vật.
- Les êtres vivants — sinh vật
- Người.
- Un seul être vous manque — đối với anh chỉ thiếu một người
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "être", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)