Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈdrɪft/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

drift /ˈdrɪft/

  1. Sự trôi giạt (tàu bè... ); tình trạng bị lôi cuốn đi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
    under the drift of unforeseen events — (nghĩa bóng) bị các biến cố không lường trước được lôi cuốn đi
  2. Vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều... ); vật bị thổi thành đống (tuyết, cát... ).
  3. (Địa lý,địa chất) Đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà.
  4. Lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi... ) Như drift net
  5. Dòng chảy chậm.
  6. Sự lệch; độ lệch (của viên đạn bay).
  7. (Ngành mỏ) Đường hầm ngang (tiếp theo mạch mỏ).
  8. Chỗ sông cạn lội qua được (Nam Phi).
  9. Cái đục; cái khoan; máy đột (đục lỗ ở kim loại).
  10. Thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi.
    the policy of drift — chủ trương không hoạt động gì cả
  11. Chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển.
  12. Mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung.
    the drift of a speech — ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói
  13. (Pháp lý) Sự tập trung vật nuôi để kiểm lại.
  14. (Vật lý) Sự kéo theo.
    electron drift — sự kéo theo electron

Nội động từ

sửa

drift nội động từ /ˈdrɪft/

  1. Trôi giạt, bị (gió, dòng nước... ) cuốn đi.
    to drift on shore — trôi giạt vào bờ
  2. Chất đống (tuyết, cát... do gió thổi).
  3. Buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua.
    to let things drift — để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)
  4. Theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào).
    is that the way things are drifting? — sự việc có phải là diễn biến theo chiều hướng đó không?

Ngoại động từ

sửa

drift ngoại động từ /ˈdrɪft/

  1. Làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước).
  2. Thổi (tuyết, cát... ) thành đống (gió).
  3. Phủ đầy (cánh đồng, mặt đường... ) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết.
  4. Đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa