drift
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdrɪft/
Hoa Kỳ | [ˈdrɪft] |
Danh từ
sửadrift /ˈdrɪft/
- Sự trôi giạt (tàu bè... ); tình trạng bị lôi cuốn đi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- under the drift of unforeseen events — (nghĩa bóng) bị các biến cố không lường trước được lôi cuốn đi
- Vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều... ); vật bị thổi thành đống (tuyết, cát... ).
- (Địa lý,địa chất) Đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà.
- Lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi... ) Như drift net
- Dòng chảy chậm.
- Sự lệch; độ lệch (của viên đạn bay).
- (Ngành mỏ) Đường hầm ngang (tiếp theo mạch mỏ).
- Chỗ sông cạn lội qua được (Nam Phi).
- Cái đục; cái khoan; máy đột (đục lỗ ở kim loại).
- Thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi.
- the policy of drift — chủ trương không hoạt động gì cả
- Chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển.
- Mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung.
- the drift of a speech — ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói
- (Pháp lý) Sự tập trung vật nuôi để kiểm lại.
- (Vật lý) Sự kéo theo.
- electron drift — sự kéo theo electron
Nội động từ
sửadrift nội động từ /ˈdrɪft/
- Trôi giạt, bị (gió, dòng nước... ) cuốn đi.
- to drift on shore — trôi giạt vào bờ
- Chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi).
- Buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua.
- to let things drift — để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra)
- Theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào).
- is that the way things are drifting? — sự việc có phải là diễn biến theo chiều hướng đó không?
Ngoại động từ
sửadrift ngoại động từ /ˈdrɪft/
- Làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước).
- Thổi (tuyết, cát... ) thành đống (gió).
- Phủ đầy (cánh đồng, mặt đường... ) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết.
- Đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại).
Chia động từ
sửadrift
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to drift | |||||
Phân từ hiện tại | drifting | |||||
Phân từ quá khứ | drifted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drift | drift hoặc driftest¹ | drifts hoặc drifteth¹ | drift | drift | drift |
Quá khứ | drifted | drifted hoặc driftedst¹ | drifted | drifted | drifted | drifted |
Tương lai | will/shall² drift | will/shall drift hoặc wilt/shalt¹ drift | will/shall drift | will/shall drift | will/shall drift | will/shall drift |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | drift | drift hoặc driftest¹ | drift | drift | drift | drift |
Quá khứ | drifted | drifted | drifted | drifted | drifted | drifted |
Tương lai | were to drift hoặc should drift | were to drift hoặc should drift | were to drift hoặc should drift | were to drift hoặc should drift | were to drift hoặc should drift | were to drift hoặc should drift |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | drift | — | let’s drift | drift | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "drift", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)