khuynh hướng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ
sửakhuynh hướng
- Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào.
- Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố Hữu)
- Chiều biến chuyển.
- Giá hàng có khuynh hướng giảm.
Động từ
sửakhuynh hướng
- Ngả về phía nào.
- Tôi nhận thấy phong trào hiện nay đã dần dần.
- Về cách mạng thế giới (Phan Bội Châu)
Tham khảo
sửa- "khuynh hướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)