khuynh hướng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiŋ˧˧ hɨəŋ˧˥ | kʰwin˧˥ hɨə̰ŋ˩˧ | kʰwɨn˧˧ hɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiŋ˧˥ hɨəŋ˩˩ | xwiŋ˧˥˧ hɨə̰ŋ˩˧ |
Từ nguyênSửa đổi
Danh từSửa đổi
khuynh hướng
- Trạng thái tinh thần khiến người ta nghiêng về mặt nào.
- Lê-nin đã kịch liệt phê phán khuynh hướng hư vô chủ nghĩa trong việc xây dựng nền văn hoá mới (Tố Hữu)
- Chiều biến chuyển.
- Giá hàng có khuynh hướng giảm.
Động từSửa đổi
khuynh hướng
- Ngả về phía nào.
- Tôi nhận thấy phong trào hiện nay đã dần dần.
- Về cách mạng thế giới (Phan Bội Châu)
Tham khảoSửa đổi
- "khuynh hướng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)