Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔt˨˩ɗo̰k˨˨ɗok˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗot˨˨ɗo̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đột

  1. Khâu từng mũi một và có lại mũi.
    Áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai đột, cửa tay ai viền. (ca dao)
    Đột chăn bông.
  2. Làm thủng từng lỗ.
    Đột dây da đồng hồ đeo tay.
  3. Sục vào bất ngờ.
    Du kích đột vào đồn địch.
  4. Trgt. Bỗng nhiên; Bất thình lình.
    Đương đứng hóng mát, đột có lệnh gọi về.

Tham khảo

sửa