đột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔt˨˩ | ɗo̰k˨˨ | ɗok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗot˨˨ | ɗo̰t˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đột”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 突: đụt, sột, dột, dốt, mất, đuột, tọt, đột, dục, lọt, giọt, đót, gia, chặt, đợt, chợt
- 怢: đột
- 湥: dột, sụt, giột, đột, thụt, giọt, chéo, xụt, lụt
- 秩: giật, mất, chật, đột, trắt, trật, giựt, dựt, dật, chặt, rặt, trặc, chợt
- 宊: đột, gia
- 揬: đụt, rụt, đốt, đút, tọt, đột, dụt, thụt, thọt, rút, trọt
- 腯: đột
- 跌: điệt, trớt, chật, đột, xớt, trượt, trật, xợt, trợt, trặc, chợt
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửađột
- Khâu từng mũi một và có lại mũi.
- Áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai đột, cửa tay ai viền. (ca dao)
- Đột chăn bông.
- Làm thủng từng lỗ.
- Đột dây da đồng hồ đeo tay.
- Sục vào bất ngờ.
- Du kích đột vào đồn địch.
- Trgt. Bỗng nhiên; Bất thình lình.
- Đương đứng hóng mát, đột có lệnh gọi về.
Tham khảo
sửa- "đột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)