thụ động
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵʔ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | tʰṵ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ | tʰu˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˨˨ ɗəwŋ˨˨ | tʰṵ˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửathụ động
- Không phản ứng lại trước tình thế.
- Phòng thủ thụ động. — Việc phòng ngừa nạn máy bay oanh tạc bằng cách đào hầm hố để ẩn nấp (cũ).
- Như bị động.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thụ động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)