Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bèo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓɛ̤w
˨˩
ɓɛw
˧˧
ɓɛw
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓɛw
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
瓢
:
vào
,
vèo
,
bịu
,
bầu
,
biều
,
bèo
,
bìu
䕯
:
bầu
,
biều
,
bèo
苞
:
vầu
,
bao
,
bào
,
bèo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
beo
béo
Danh từ
bèo
Cây
sống
nổi
trên
mặt
nước
,
rễ
bung
thành
chùm
, có nhiều
loại
khác nhau
,
thường dùng
làm
thức ăn
cho
lợn
hoặc làm
phân xanh
.
Thả
bèo
.
Băm
bèo
nấu cám.
Nước chảy
bèo
trôi.
Ao cạn,
bèo
xuống đất.
Rẻ như
bèo
.
Tham khảo
sửa
"
bèo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)