bèo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ̤w˨˩ | ɓɛw˧˧ | ɓɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabèo
- Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh.
- Thả bèo.
- Băm bèo nấu cám.
- Nước chảy bèo trôi.
- Ao cạn, bèo xuống đất.
- Rẻ như bèo.
Tham khảo
sửa- "bèo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)