Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗṵʔk˨˩ɗṵk˨˨ɗuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuk˨˨ɗṵk˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

đục

  1. Dụng cụ gồm một thanh thép, đầu có lưỡi sắc, và một chuôi cầm, dùng để tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.

Tính từ

sửa

đục

  1. Có nhiều gợn nhỏ vẩn lên làm cho mờ, không trong suốt.
    Nước đục.
    Mặt thuỷ tinh hơi đục.
    Đục thuỷ tinh thể (tình trạng thuỷ tinh thể bị mất tính trong sáng, làm suy giảm thị lực).
    Chết trong hơn sống đục (b ).
  2. (Âm thanh) Trầmnặng, không thanh, không trong trẻo.
    Giọng đục.

Trái nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa

đục

  1. Tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái.
    Đục đá.
    Đục mộng bàn.
    Đục tượng.
  2. (Sâu mọt) Làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần.
    Sâu đục thân lúa.
    Tấm gỗ bị mối đục ruỗng.
  3. (Ít dùng) Như đục khoét

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa