đục
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗṵʔk˨˩ | ɗṵk˨˨ | ɗuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗuk˨˨ | ɗṵk˨˨ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
đục
- Dụng cụ gồm một thanh thép, đầu có lưỡi sắc, và một chuôi cầm, dùng để tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại.
Tính từSửa đổi
đục
- Có nhiều gợn nhỏ vẩn lên làm cho mờ, không trong suốt.
- Nước đục.
- Mặt thuỷ tinh hơi đục.
- Đục thuỷ tinh thể (tình trạng thuỷ tinh thể bị mất tính trong sáng, làm suy giảm thị lực).
- Chết trong hơn sống đục (b ).
- (Âm thanh) Trầm và nặng, không thanh, không trong trẻo.
- Giọng đục.
Trái nghĩaSửa đổi
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- đùng đục (từ láy; ý mức độ ít)
Động từSửa đổi
đục
- Tạo thành những chỗ lõm hoặc những lỗ trên các vật rắn như gỗ, đá, kim loại bằng tác dụng của sức đập trên cái.
- Đục đá.
- Đục mộng bàn.
- Đục tượng.
- (Sâu mọt) Làm cho rỗng bên trong bằng cách ăn dần.
- Sâu đục thân lúa.
- Tấm gỗ bị mối đục ruỗng.
- (Ít dùng) Như đục khoét.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)