hầm
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤m˨˩ | həm˧˧ | həm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həm˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
hầm
- Con hổ.
- Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay. (Hồ Xuân Hương)
- Rãnh hoặc hố đào dưới đất.
- Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch. (Nguyễn Khải)
Tính từ Sửa đổi
hầm
Động từ Sửa đổi
hầm
Tham khảo Sửa đổi
- "hầm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)