hầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hầm
- Con hổ.
- Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay. (Hồ Xuân Hương)
- Rãnh hoặc hố đào dưới đất.
- Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch. (Nguyễn Khải)
Tính từ
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "hầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)