Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤m˨˩həm˧˧həm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həm˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hầm

  1. Con hổ.
    Chốn ấy hang hầm, chớ mó tay. (Hồ Xuân Hương)
  2. Rãnh hoặc hố đào dưới đất.
    Đào được một cô thanh niên xung phong bị sập hầm hàm ếch. (Nguyễn Khải)

Tính từ

sửa

hầm

  1. Đã được đun lâu.
  2. Trgt Nói nằm kín một chỗ.

Động từ

sửa

hầm

  1. Đun lâu cho thật nhừ.
    Hầm thịt bò.

Tham khảo

sửa