lội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lo̰ʔj˨˩ | lo̰j˨˨ | loj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
loj˨˨ | lo̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalội
Động từ
sửalội
- Đi trên mặt nền ngập nước.
- Xắn quần lội qua.
- Trèo đèo lội suối.
- (Cũ, hoặc ph.) . Bơi.
- Có phúc đẻ con biết lội, có tội đẻ con hay trèo (tục ngữ).
- (Ph.) . Lạm vào.
- Lội tiền quỹ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)