Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ băng (“nước đá”) + (“sông”).
  2. Từ băng (“sụp đổ”) + (“xa”).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaŋ˧˧ ha̤ː˨˩ɓaŋ˧˥ haː˧˧ɓaŋ˧˧ haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˥ haː˧˧ɓaŋ˧˥˧ haː˧˧

Danh từ sửa

băng hà

  1. (Địa lý học) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông.
    Băng hà đã bào mòn sườn núi.

Nội động từ sửa

băng hà

  1. Chết (dùng cho vua).
    Tiếc thay vua Quang Trung sớm băng hà.

Tham khảo sửa