cạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
cạn
- (vật, nơi chứa nước) ở tình trạng hết dần hoặc đã hết sạch nước.
- bể cạn nước
- Sen xa hồ sen khô hồ cạn, Lựu xa đào lựu ngả đào nghiêng. Ca dao [Nguồn: Tra từ]
- Ở tình trạng đã hết hoặc gần hết, không còn mấy nữa.
- vốn liếng cạn sạch
- cạn bầu tâm sự
- nói cho cạn lời
- (cũ) Như nông
- Lên non mới biết non cao, Lội sông mới biết sông nào cạn sâu. Ca dao [Nguồn: Tra từ]
- (suy nghĩ) hời hợt, không sâu sắc.
- nó là đứa cạn nghĩ
- suy nghĩ hơi cạn
- cạn lòng