lôi cuốn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
loj˧˧ kuən˧˥ | loj˧˥ kuəŋ˩˧ | loj˧˧ kuəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
loj˧˥ kuən˩˩ | loj˧˥˧ kuən˩˧ |
Động từ
sửa- Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào.
- Phong trào lôi cuốn được nhiều người.
- Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn.
- Sức lôi cuốn.
Tham khảo
sửa- "lôi cuốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)