Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa lôi + cuốn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
loj˧˧ kuən˧˥loj˧˥ kuəŋ˩˧loj˧˧ kuəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
loj˧˥ kuən˩˩loj˧˥˧ kuən˩˧

Động từ

sửa

lôi cuốn

  1. Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào.
    Phong trào lôi cuốn được nhiều người.
    Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn.
    Sức lôi cuốn.

Tham khảo

sửa