Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ ɗo̰ʔ˨˩tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨tʰaːj˧˥ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ ɗo˨˨tʰaːj˩˩ ɗo̰˨˨tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨

Danh từSửa đổi

thái độ

  1. Cách để lộ ý nghĩtình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.
    thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
    Thái độ hoài nghi.
    Thái độ hung hăng.
  2. Ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
    Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.

Động từSửa đổi

thái độ

  1. (văn nói) Tỏ thái độ tiêu cực với người khác.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi