Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thái độ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Động từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰaːj
˧˥
ɗo̰ʔ
˨˩
tʰa̰ːj
˩˧
ɗo̰
˨˨
tʰaːj
˧˥
ɗo
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰaːj
˩˩
ɗo
˨˨
tʰaːj
˩˩
ɗo̰
˨˨
tʰa̰ːj
˩˧
ɗo̰
˨˨
Danh từ
sửa
thái độ
Cách để
lộ
ý nghĩ
và
tình cảm
trước một
sự việc
, trong một
hoàn cảnh
,
bằng
nét mặt
,
cử chỉ
,
lời nói
,
hành động
.
Có
thái độ
lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
Thái độ
hoài nghi.
Thái độ
hung hăng.
Ý thức
(ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
Thái độ
nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.
Động từ
sửa
thái độ
(văn nói)
Tỏ thái độ tiêu cực với người khác.
Dịch
sửa
tiếng Anh:
attitude
Tham khảo
sửa
"
thái độ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)