lững lờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨʔɨŋ˧˥ lə̤ː˨˩ | lɨŋ˧˩˨ ləː˧˧ | lɨŋ˨˩˦ ləː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨ̰ŋ˩˧ ləː˧˧ | lɨŋ˧˩ ləː˧˧ | lɨ̰ŋ˨˨ ləː˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalững lờ
- Từ từ thong thả.
- Sông.
- Thương nước chảy lững lờ. (ca dao)
- Thờ ơ, không dứt khoát, thiếu tích cực.
- Thái độ lững lờ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lững lờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)