khoan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaːn˧˧ | kʰwaːŋ˧˥ | kʰwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwan˧˥ | xwan˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khoan”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửakhoan
Tính từ
sửakhoan
- (Thường dùng đi đôi với nhặt) Có nhịp độ âm thanh không dồn dập. Tiếng đàn lúc, lúc nhặt.
- Nhịp chày giã gạo nhặt khoan.
Động từ
sửakhoan
- Dùng xoáy sâu vào tạo thành lỗ.
- Khoan lỗ đóng đinh.
- Khoan đá để bắn mìn.
- Khoan giếng dầu.
- (Dùng trong lời khuyên ngăn) Thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc định làm.
- Khoan đã, về làm gì vội.
- Chưa biết thì khoan hãy trách.
- Hẵng khoan cho một phút.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khoan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)