Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːn˧˧kʰwaːŋ˧˥kʰwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwan˧˥xwan˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

khoan

  1. Dụng cụ để tạo lỗ bằng cách xoáy sâu dần.
    Mũi khoan.

Tính từ

sửa

khoan

  1. (Thường dùng đi đôi với nhặt) Có nhịp độ âm thanh không dồn dập. Tiếng đàn lúc, lúc nhặt.
    Nhịp chày giã gạo nhặt khoan.

Động từ

sửa

khoan

  1. Dùng xoáy sâu vào tạo thành lỗ.
    Khoan lỗ đóng đinh.
    Khoan đá để bắn mìn.
    Khoan giếng dầu.
  2. (Dùng trong lời khuyên ngăn) Thong thả đừng vội, đừng thực hiện ngay việc định làm.
    Khoan đã, về làm gì vội.
    Chưa biết thì khoan hãy trách.
    Hẵng khoan cho một phút.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa